563/TCHQ-TXNK ngày 22/01/2020
>
3403.99.90 DISCHARGE ADDTIVE - Phụ gia giúp tách nhựa acrylic / tấm mica , chế phẩm bôi trơn có chứa dầu, nguồn gốc từ dầu mỏ , loại khác. - Chế phẩm bôi trơn có thành phần đi từ dẫn xuất amit, dạng nhão - Công ty TNHH sản xuất Mica
7003/TB-TCHQ ngày 07/11/2019
THÔNG BÁO
Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/06/2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định Hải quan 4 tại Thông báo số 92/TB-KĐ4 ngày 22/01/2019 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: DISCHARGE ADDTIVE - Phụ gia giúp tách nhựa acrylic / tấm mica , chế phẩm bôi trơn có chứa dầu, nguồn gốc từ dầu mỏ , loại khác. Hàng mới 100 % (theo KQ GIÁM ĐỊNH so :2357/N3.14/ TĐ do TTKT3) (mục 2 tờ khai hải quan)
2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH sản xuất Mica;
Địa chỉ: KCN Biên Hòa 2, Biên Hòa, Đồng Nai;
MST: 3600247893
3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10207648184/A12 ngày 22/06/2018 đăng ký tại Chi cục Hải quan Biên Hòa - Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai.
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm bôi trơn có thành phần đi từ dẫn xuất amit, dạng nhão
5. Kết quả phân loại:
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm bôi trơn có thành phần đi từ dẫn xuất amit, dạng nhão
thuộc nhóm 34.03 “Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa từ 70% trở lên tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum”, phân nhóm "- Loại khác”, phân nhóm 3403.99 "- - Loại khác”, mã số 3403.99.90 "--- Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
>
1703.10.90 Rỉ mật đường mía (cane molasses) nguyên liệu dùng để sản xuất bột ngọt - Mật rỉ đường mía. Công ty cổ phần Thương mại Thành Thành Công
4390/TB-TCHQ ngày 30/06/2017
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/7/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định Hải quan 4 tại thông báo số 592/TB-KĐHQ4 ngày 28/4/2017 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Rỉ mật đường mía (cane molasses) nguyên liệu dùng để sản xuất bột ngọt (áp dụng theo CV83/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Thuế GTGT ngày 26/6/2014) (mục 1 Tờ khai).
2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty cổ phần Thương mại Thành Thành Công;
Địa chỉ: Số 7, Đại lộ Độc Lập, lô D, KCN Sóng Thần 1, Phường Dĩ An, TX. Dĩ An, Bình Dương;
Mã số thuế: 3700594361.
3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10122879120/A11 ngày 14/01/2017 đăng ký tại
Chi cục Hải quan Long Thành - Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai.
|
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Mật rỉ đường mía.
|
5. Kết quả phân loại:
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Mật rỉ đường mía.
thuộc nhóm 17.03 “Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường”, phân nhóm 1703.10 “- Mật mía”, mã số 1703.10.90 “- - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
|
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
>
7229.90.99 STEEL WIRE - Dây thép không hợp kim dùng để định vị độ dày tấm mica đường kính 0.5 mm - Dây thép hợp kim, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B~0.0028% tính theo trọng lượng), mạ kẽm, đường kính 0.5mm - Công ty TNHH sản xuất Mica
6994/TB-TCHQ ngày 07/11/2019
THÔNG BÁO
Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/06/2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định Hải quan 4 tại Thông báo số 92/TB-KĐ4 ngày 22/01/2019 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: STEEL WIRE - Dây thép không hợp kim dùng để định vị độ dày tấm mica đường kính 0.5 mm (theo KQ GIÁM ĐỊNH so :0896/N3.11/ TĐ do TTKT3) (mục 4 tờ khai hải quan)
2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH sản xuất Mica;
Địa chỉ: KCN Biên Hòa 2, Biên Hòa, Đồng Nai;
MST: 3600247893
3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10207648184/A12 ngày 22/06/2018 đăng ký tại Chi cục Hải quan Biên Hòa - Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai.
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Dây thép hợp kim, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B~0.0028% tính theo trọng lượng), mạ kẽm, đường kính 0.5mm
5. Kết quả phân loại:
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Dây thép hợp kim, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B~0.0028% tính theo thuộc nhóm 72.29 “Dây thép hợp kim khác”, phân nhóm 7229.90 "- Loại khác”, phân nhóm "- - Loại khác”, mã số 7229.90.99 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (tương ứng với mã số 9811.00.90 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi riêng)./.
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
>
Đăng ký:
Nhận xét (Atom)

Trang chủ
HS Code
Biểu thuế
PTPL
Chính sách mặt hàng
Văn bản hiện hành
Thủ tục hải quan 


PHẦN I: BIỂU THUẾ XNK